Câu 2. Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là :
a. 60% b. 0,60 %. c. 50% d. 600%
Câu 3. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38. b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 3,72 b. 37,2 c. 372 d. 3720
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 7kg 25 dag = …….kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 725 b. 7,25 c. 72,5 d. 7,025
Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 3,05km ; 35000m ; 3005m ; 3500m. Số đo bé nhất là: a. 3,05km b. 35000m. c. 3005m. d. 3500m
Câu 8. Một cái sân hình vuông có cạnh là 1,2m. Diện tích của sân là :
a. 1,44m b. 1,44m2 c. 14,4 m d. 14,4 m2
Câu 9. Thửa ruộng hình chữ nhật dài 80m, chiều rộng bằng \(\dfrac{1}{2}\)chiều dài. Diện tích là:
a. 3200m2 b.2300m2 c.3002m2 d. 2003m2
câu 1:số 2,46 được viết thì tỉ số phần trăm là:
a.2,46% b.24,6% c.246% d.426%
câu 2: số thập phân 0,06 được viết thành số thập phân là:
a.6/10 b.60/10 c.6/100 d.60/100
câu 3:phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:
a.1,6 b.0,6 c.1,25 d.0,06
câu 4 : 3,5m3=.................dm3
a.3,500 b.3500 c.350 d.3005
câu 5: 3m3 7m3 được viết dưới dạng số thập phân là:
a.3,7m3 b.3,07m3 c.0,37m3 d.3,007m3
caau6: 4,3 tấn=................kg
a.43 b.430 c.4300 d.43000
caau7: 2,23:100=
a.223 b.0,223 c,22,3 d,0,0223
câu 8: 3 giờ rưỡi=.....phút
câu 9: 1,05m3=.......dm3
caau10: 7,52m2=.....dm2
câu 11:1,5 giờ=........phút
câu 12: 5,6 x 0,1=
1C
2C
3B
4B
5D
6C
7D
8. 210 phút
9. 1050dm3
10. 752dm2
11. 90 phút
12. 0,56
Câu 1. Chữ số 6 trong số thập phân 45,678 có giá trị là:
A. 6 B. 600 C. 6/ 10 D. 6/100
Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 45% B. 4,5% C. 450% D. 0,45%
Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:
A. 31,4 cm2 B. 62,8 cm2 C. 314 cm2 D. 125,6 cm2
Câu 4. Trong các thời gian sau, thời gian nào lớn nhất?
A. 8 phút B. 0,7 giờ C. 3600 giây
Câu 5: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:
A. 350 m2 B. 175 C. 3000 m2 D. 175 m2
Câu 6: Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:
A. 36 km/giờ B. 40 km/giờ C. 45 km/giờ D.225 km/giờ
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ b) 8 tấn 5 kg = ......................kg c) 9m2 5dm2 = .................... m2 d) 25m3 24dm3 = ....................m3
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 52,08 : 4,2 b) 702 : 7,2 c) 483 : 35 d) 12,88 : 56
Câu 9.
Một người bỏ ra 2 000 000 đồng để mua hoa quả về bán. Sau khi bán hết, người đó thu về 2 800 000 đồng. Hỏi người bán hoa quả đã lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn bỏ ra ?
Câu 10.
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 20 phút với vận tốc 50 km/h và đến tỉnh B lúc 9 giờ 25 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B, biết dọc đường ô tô dừng lại 20 phút để đổ xăng.
Giúp mình vs ạ
(7)a:3,75 giờ ; b: 8005kg ; c:9,05m2 ; d:25,24m3
(8) a:12,4 ; b:97,5 ; c:13,8 ; d:0,23
(9) người đó bán hoa quả đã lãi số phần trăm so với tiền vốn bỏ ra là:
2800000 : 2000000 x 100%=140(%) đáp số : 140%
(10) thời gian đi từ tỉnh A đến tỉnh B là :
9 giờ 25 phút - 6 giờ 20 phút - 20 phút = 2 giờ 45 phút
đổi 2 giờ 45 phút = 2,75 giờ
độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là :
2,75 x 50 = 137,5 (km)
đáp số : 137,5 km
đáp án đó
Câu 1: a, Số Thập phân lớn nhất là:
A. 9,05 B. 6,99 C. 9,55 D. 9,9
Câu 2: Tỉ số phần trăm của 2 và 10 là:
A. 0,25 B. 0,2 C. 80 D. 40
Câu 3: Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5m là:
A. 125 m3 B. 125m C. 125m2 D. 125
Câu 4. Chu vi của mặt đồng hồ hình tròn có đường kính 3dm là:
A. 9,42 dm B. 9,28dm2 C. 9,56dm D. 9,56dm3
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chỗ chấm để 345 m3 = ……..dm3 là:
A. 345 B. 2450 C. 34500 D. 345000
Câu 6: Kết quả của phép tính 1,2 giờ x 6 =?
A. 6,5 giờ B. 84 giờ C. 7,2 giờ D. 4,8 giờ
Câu 7: Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ 50 phút đến 10 giờ 20 phút là:
A. 3 giờ B. 2 giờ 30 phút C. 3 giờ 30 phút D. 2 giờ 50 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
12,520 + 22,34 47,86 – 3,45 1,4 x 5,2 65,1 : 31
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Một người đi ô tô từ A lúc 6 giờ 20 phút đến B lúc 9 giờ 50 phút với vận tốc 50 km/giờ. Tính quãng đường AB?
................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
8,2 × 3,4 + 8,2 × 6,6
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Chữ số 8 trong số 42,538 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị | B. Hàng chục |
C. Hàng phần mười | D. Hàng phần nghìn |
Câu 2: Tỉ số phần trăm của 12 và 60 là:
A. 0,2 B. 0,02 C. 30 D. 300
Câu 3: Thể tích của một hình lập phương có cạnh 6 dm là:
A. 216 dm2 B. 36 dm C. 216 dm3 D. 36 dm3
Câu 4. Chu vi của hình tròn có đường kính 10 cm là:
A. 1,57 cm B. 15,7 cm C. 31,4 cm D. 3,14 cm
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 năm 7 tháng = …tháng là:
A. 55 | B. 47 | C. 50 | D. 48 |
Câu 6: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm 88m3 42dm3 = ….m3 là:
A.88 42 | B.88,42 | C.881,42 | D.8,842 |
Câu 7: Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 7m2 4dm2 …... 7,04 m2 b) 10m3 8dm3 .….. .10,8 m3
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 2 giờ 22 phút x 4 | b) 25 giờ 30 phút : 5 |
c) 11 giờ 45 phút + 2 giờ 33 phút | d) 7 giờ 45 phút –5 giờ 23 phút |
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Một ca nô đi từ 7 giờ 25 phút đến 8 giờ 25 phút được quãng đường 30 km. Tính vận tốc của ca nô?
................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,5 × 7,3 + 2,7 × 4,5
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 5: D
Câu 6: C
Câu 4: A
Tìm tỉ số phần trăm của:
a) 2 và 5; b) 2 và 3; c) 3,2 và 4; d) 7,2 và 3,2
Chú ý: Nếu tỉ số phần trăm là số thập phân thì chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân.
Ví dụ: 1 \(:\) 6 = 0,166666...
Tỉ số phần trăm của 1 và 6 là: 16,66%.
Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là: 40%
Tỉ số phần trăm của 2 và 3 là: 66,66%
Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là: 80%
Tỉ số phần trăm của 7.2 và 3.2 là: 225%
Tính tỉ số phần trăm của:
2 và 5
Chú ý: Nếu tỉ số phần trăm là số thập phân thì chỉ lấy hai chữ số ở phần thập phân.
Ví dụ: 1 : 6 = 0,166666...
Tỉ số phần trăm của 1 và 6 là: 16,66%.
Bài 1: Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,35= .... 0,5=.... 1,75=.......
Bài 2: Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 45%=..... 5%=....... 62,5%=.......
Bài 3: Viết các phân số dưới dạng tỉ số phần trăm: 3/4 =..... 1/2 =....... 1/4 =....... 7/2 =..... 3/10 =...... 2/5 =.......
Bài 4: Viết các số thập phân dưới dạng phân số tối giản: 0,25=….. 0,75=…… 0,8=…….
Bài 5: Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng phân số tối giản:45% =…… 60% =……. 55% =………
em dag cần rất gấp ạ mn giải giúp em
Bài 1:
0,35=35%
0,5=50%
1,75=175%
Bài 3:
3/4=75%
1/2=50%
1/4=25%
7/2=350%
3/10=30%
2/5=40%
Bài 4:
0,25=1/4
0,75=3/4
0,8=4/5
Bài 1: Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,35= 35% 0,5=50% 1,75=175%
Bài 2: Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 45%=0,45 5%=0,05 62,5%=0,625
Bài 3: Viết các phân số dưới dạng tỉ số phần trăm: 3/4 =75% 1/2 =50% 1/4 =25% 7/2 =350% 3/10 =30% 2/5 =40%
Bài 4: Viết các số thập phân dưới dạng phân số tối giản: 0,25=1/4 0,75=3/4 0,8=2/25
Bài 5: Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng phân số tối giản:45% =9/20 60% =3/5 55% =11/20
Chúc em học giỏi
Khoanh vào câu đúng nhất
1. Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4
3. 10% của 35 là:
A. 35 B. 3,5 C. 350 D. 0,35
4. Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là bao lâu?
A. 25 phút B. 35 phút C. 45 phút D. 50 phút
5. Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
A. 48 % B. 32 % C. 52 % D. 60 %
6. Thể tích của một hình lập phương là 27 cm3 thì diện tích xung quanh hình lập phương đó là:
A. 9 cm2 B. 36 cm2 C. 54 cm2 D. 108 cm2
Khoanh vào câu đúng nhất
1. Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4
`+2/5 =2:5=0,4`
3. 10% của 35 là:
A. 35 B. 3,5 C. 350 D. 0,35
`+ 10% xx 35= 10/100 xx 35=3,5`
4. Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là bao lâu?
A. 25 phút B. 35 phút C. 45 phút D. 50 phút
`+8` giờ kém `10` phút `=7` giờ `50-7` giờ `15` phút `=35` phút
5. Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
A. 48 % B. 32 % C. 52 % D. 60 %
`+` số học sinh nam là :
`25-12=13(hs)`
Số học sinh nam chiếm số học sinh cả lớp là :
`13: 25 xx 100=52%`
6. Thể tích của một hình lập phương là 27 cm3 thì diện tích xung quanh hình lập phương đó là:
A. 9 cm2 B. 36 cm2 C. 54 cm2 D. 108 cm2
`+` Ta có : `27=3^3`
`->` cạnh là `3(cm)`
Diện tích xung quanh là :
`3^2 . 4=36(cm^2)`
Tính tỉ số phần trăm của:
2 và 3
Chú ý: Nếu tỉ số phần trăm là số thập phân thì chỉ lấy hai chữ số ở phần thập phân.
Ví dụ: 1 : 6 = 0,166666...
Tỉ số phần trăm của 1 và 6 là: 16,66%.